Từ điển Trần Văn Chánh
朐 - cù
(văn) ① Thịt khô cong queo; ② Vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe; ③ Xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
朐 - cù
Cái ách xe, dùng để quàng vào cổ trâu ngựa ( chữ này thuộc bộ Nguyệt ), dùng như chữ Câu 軥.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
朐 - cù
Chỗ khuất khúc trong bụng — Xa xôi ( thuộc bộ Nhục ).